1 | PL.00001 | Lê Văn Cương | Tâm lý phạm tội và vấn đề chống tội phạm: Lứa tuổi vị thành niên/ Lê Văn Cương ch.b ; Trương Như Vương, Trương Đức Thành, Kim Huê | Công an nhân dân | 1999 |
2 | PL.00002 | Lê Văn Cương | Tâm lý phạm tội và vấn đề chống tội phạm: Lứa tuổi vị thành niên/ Lê Văn Cương ch.b ; Trương Như Vương, Trương Đức Thành, Kim Huê | Công an nhân dân | 1999 |
3 | PL.00003 | Lê Văn Cương | Tâm lý phạm tội và vấn đề chống tội phạm: Lứa tuổi vị thành niên/ Lê Văn Cương ch.b ; Trương Như Vương, Trương Đức Thành, Kim Huê | Công an nhân dân | 1999 |
4 | PL.00004 | | Các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục | Lao động Xã hội | 2006 |
5 | PL.00007 | | Những quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục/ Luật gia Thy Anh, Luật gia Tuấn Đức b.s. | Lao động - Xã hội | 2006 |
6 | PL.00008 | | Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực giáo dục | Lao động Xã hội | 2007 |
7 | PL.00009 | | Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực giáo dục | Lao động Xã hội | 2007 |
8 | PL.00012 | | Chế độ kế toán và quyền tự chủ tài chính trong các lĩnh vực kế toán | Lao động Xã hội | 2007 |
9 | PL.00013 | | Luật Giáo dục | Thuận hóa | 1999 |
10 | PL.00014 | | Luật Giáo dục | Thuận hóa | 1999 |
11 | PL.00015 | | Cẩm nang công tác dành cho cán bộ công đoàn chuyên trách | Lao động | 2007 |
12 | PL.00016 | Phan Khắc Nhưỡng | Công đoàn Việt Nam khóa X và quy định mới nhất đối với chủ tịch công đoàn các cấp/ Phan Khắc Nhưỡng sưu tầm | Lao động | 2009 |
13 | PL.00017 | Đào Thanh Hải | Cẩm nang phương hướng, nhiệm vụ tổ chức và hoạt động của các cấp công đoàn ngành giáo dục Việt Nam năm 2009 | Lao động | 2009 |
14 | PL.00018 | | Đại hội X công đoàn Việt Nam - Hướng dẫn thi hành điều lệ công đoàn và nghiệp vụ công tác công đoàn 2009: Xây dựng công đoàn cơ sở - nghiệp đoàn vững mạnh | Lao động | 2009 |
15 | PL.00019 | | Cẩm nang nghiệp vụ công tác của hiệu trưởng trường học | Lao động | 2009 |
16 | PL.00020 | | Pháp luật với công dân | Nxb. Huế | 2008 |
17 | PL.00021 | | Pháp luật với công dân | Nxb. Huế | 2008 |
18 | PL.00022 | | Pháp luật với công dân | Nxb. Huế | 2008 |
19 | PL.00023 | | Pháp luật với công dân | Nxb. Huế | 2008 |
20 | PL.00024 | | Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Chính trị Quốc gia | 2008 |
21 | PL.00025 | | Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Chính trị Quốc gia | 2008 |
22 | PL.00026 | | Bạn và những điều cần biết về pháp luật | Nxb. Huế | 2008 |
23 | PL.00027 | | Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực: Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Bẩy, Bùi Ngọc Diệp.. | Giáo dục Việt Nam | 2009 |
24 | PL.00028 | Quí Long | Cẩm nang công tác giảng dạy trong nhà trường và những quy định pháp luật cần biết/ Quí Long, Kim Thư sưu tầm và hệ thống hóa | Lao động Xã hội | 2008 |
25 | PL.00029 | | Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp | Đại học kinh tế quốc dân | 2007 |
26 | PL.00030 | | Hiệu trưởng và kế toán trường học những quy định mới nhất cần biết về Giáo dục - Đào tạo | Lao động - Xã hội | 2008 |
27 | PL.00031 | | Phòng, tránh vi phạm pháp luật và tệ nạn ma túy trong lứa tuổi thanh, thiếu niên/ Nguyễn Minh Đức ch.b, Nguyễn Văn Nhật, Trần Cảnh Hưng... | Thông tin và Truyền thông | 2012 |
28 | PL.00032 | | Luật an toàn, vệ sinh lao động | Chính trị Quốc gia | 2015 |
29 | PL.00033 | | Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các luật về tổ chức bộ máy nhà nước | Chính trị Quốc gia | 2016 |
30 | PL.00034 | | Luật viên chức | Chính trị Quốc gia | 2016 |
31 | PL.00035 | | Luật cán bộ, công chức | Chính trị Quốc gia | 2017 |
32 | PL.00036 | | Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2007, 2012) | Chính trị quốc gia Sự thật | 2016 |
33 | PL.00037 | | Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và nghị định hướng dẫn thi hành | Chính trị Quốc gia | 2017 |
34 | PL.00038 | | Luật hôn nhân và gia đình | Chính trị Quốc gia | 2016 |
35 | PL.00039 | | Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí | Chính trị Quốc gia | 2014 |
36 | PL.00040 | | Luật thi đua, khen thưởng năm 2003 sửa đổi, bổ sung năm 2005, 2009, 2013 | Chính trị Quốc gia | 2017 |
37 | PL.00041 | | Luật điều ước quốc tế | Chính trị Quốc gia | 2016 |
38 | PL.00042 | | Luật bảo vệ môi trường | Chính trị Quốc gia | 2015 |
39 | PL.00043 | | Bộ luật tố tụng dân sự: Có hiệu lực thi hành từ 01/7/2016 | Tư pháp | 2016 |
40 | PL.00044 | | Luật Xây dựng/ Đào Ngọc Thành s.t., giới thiệu | Lao động | 2021 |
41 | PL.00045 | | Luật sở hữu trí tuệ năm 2005 được sửa đổi, bổ sung năm 2009 | Chính trị Quốc gia | 2015 |
42 | PL.00047 | | Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017/ Minh Ngọc s.t., giới thiệu | Lao động | 2017 |
43 | PL.00048 | | Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành | Chính trị Quốc gia | 2013 |
44 | PL.00049 | | Luật tố tụng hành chính | Chính trị Quốc gia | 2017 |
45 | PL.00050 | | Luật hộ tịch | Chính trị Quốc gia | 2015 |
46 | PL.00051 | | Luật xử lý vi phạm hành chính | Chính trị Quốc gia | 2016 |
47 | PL.00052 | | Luật căn cước công dân | Chính trị Quốc gia sự thật | 2014 |
48 | PL.00053 | | Luật phòng, chống rửa tiền năm 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành | Chính trị Quốc gia | 2014 |
49 | PL.00054 | | Luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 và văn bản hướng dẫn thi hành | Chính trị Quốc gia | 2017 |
50 | PL.00055 | | Luật giáo dục nghề nghiệp | Chính trị Quốc gia | 2014 |
51 | PL.00056 | | Luật nghĩa vụ quân sự | Chính trị Quốc gia | 2015 |
52 | PL.00057 | | Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Chính trị Quốc gia | 2016 |
53 | PL.00058 | | Luật kế toán | Chính trị Quốc gia | 2015 |
54 | PL.00059 | | Bộ luật Dân sự (hiện hành) | Chính trị Quốc gia | 2016 |
55 | PL.00060 | | Bộ luật tố tụng hình sự (hiện hành) | Chính trị Quốc gia | 2018 |
56 | PL.00061 | Minh Dũng | Hệ thống các văn bản hướng dẫn thi hành luật phòng cháy và chữa cháy/ Minh Dũng | Lao động | 2013 |
57 | PL.00062 | | Luật giao thông đường bộ (hiện hành) | Chính trị Quốc gia | 2018 |
58 | PL.00063 | | Luật tín ngưỡng, tôn giáo: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018/ Minh Ngọc s.t., giới thiệu | Lao động | 2017 |
59 | PL.00064 | | Luật xây dựng | Chính trị Quốc gia | 2014 |
60 | PL.00065 | | Luật điều ước quốc tế | Chính trị Quốc gia | 2016 |
61 | PL.00066 | | Luật trẻ em | Chính trị Quốc gia | 2016 |
62 | PL.00067 | | Luật đất đai | Chính trị Quốc gia sự thật | 2017 |
63 | PL.00068 | | Bộ luật Lao động (hiện hành) | Chính trị Quốc gia | 2018 |
64 | PL.00069 | | Luật giáo dục nghề nghiệp/ Nguyễn Thị Quyết s.t., giới thiệu | Lao động | 2015 |
65 | PL.00070 | | Luật phòng, chống tham nhũng năm 2005 sửa đổi, bổ sung năm 2007, 2012 | Chính trị Quốc gia | 2016 |
66 | PL.00071 | | Đổi mới, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng vững bước tiến tới Đại hội Đảng lần thứ X | Lao động Xã hội | 2007 |
67 | PL.00072 | Lê, Khánh Tuấn | Dự báo và kế hoạch hoá trong quản lí giáo dục/ Lê Khánh Tuấn | Giáo dục Việt Nam | 2009 |
68 | PL.00073 | Lê, Khánh Tuấn | Dự báo và kế hoạch hoá trong quản lí giáo dục/ Lê Khánh Tuấn | Giáo dục Việt Nam | 2009 |
69 | PL.00074 | | Luật công đoàn | Chính trị Quốc gia | 2012 |
70 | PL.00075 | | Luật Giáo dục năm 2005 và văn bản hướng dẫn thi hành | Lao động Xã hội | 2006 |
71 | PL.00076 | | Luật Bảo hiểm y tế | Tư pháp | 2009 |
72 | PL.00077 | | Luật biển Việt Nam | Chính trị Quốc gia | 2013 |
73 | PL.00078 | | Luật dân quân tự vệ | Chính trị Quốc gia sự thật | 2020 |
74 | PL.00079 | | Luật bảo vệ môi trường: Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2015 | Tư pháp | 2015 |
75 | PL.00080 | | Sổ tay tra cứu ứng phó các tình huống phát sinh trong chi tiêu, mua sắm, tiếp khách, sử dụng nhà ở, phương tiện đi lại, hội họp, công tác phí trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp/ Tài Thanh, Vũ Thanh sưu tầm và hệ thống hóa | Tài chính | 2013 |
76 | PL.00081 | | Hướng dẫn thực hiện công tác quản lý tài chính chính sách, chế độ làm việc tiền lương, phụ cấp, trợ cấp mới nhất đối với các giáo viên, cán bộ quản lý các cơ sở đào tạo: Tài liệu dành cho các giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và dùng trong các nhà trường. Ban hành mới nhất | Chính Trị - Hành Chính | 2012 |
77 | PL.00082 | | Hướng dẫn nghiệp vụ kế toán trường học: Quy định mới về công tác quản lý thu, chi, đấu thầu mua sắm sử dụng tài sản năm học 2012 - 2013/ Thùy Linh, Việt Trinh sưu tầm và hệ thống. | Tài chính | 2012 |
78 | PL.00083 | Tuấn Anh | Bộ luật lao động và quy định chi tiết mới nhất về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: Áp dụng từ 01/01/2010/ Tuấn Anh | Lao Động | 2009 |
79 | PL.00084 | | Cẩm nang quản lý trường học/ Diệu Linh sưu tầm và biên soạn | Lao động - Xã hội | 2003 |
80 | PL.00085 | | Đổi mới quản lý, đổi mới cơ chế tài chính, thực hiện công khai ngành giáo dục đào tạo: Quy định mới về hội đồng bộ môn, chỉ tiêu tuyển sinh, chế độ chính sách đối với giáo viên và cán bộ công chức/ Thu Huyền, Ái Phương (sưu tầm và hệ thống hóa) | Lao động | 2010 |
81 | PL.00086 | | Chế độ mới về tự chủ, công khai, minh bạch trong quản lý tài chính đối với ngành giáo dục đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa thông tin, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ chính sách tinh giản biên chế và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội | Lao Động - Xã hội | 2007 |
82 | PL.00087 | Thùy Linh | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (sửa đổi, bổ sung)/ Thùy Linh, Việt Trinh sưu tầm và hệ thống. | Tài chính | 2013 |
83 | PL.00088 | Thùy Linh | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước: Đã sửa đổi, bổ sung: Áp dụng từ ngày 05/9/2013/ Thùy Linh, Việt Trinh | Tài chính | 2013 |
84 | PL.00089 | Thanh Thảo | Các quy định mới về quản lý tài chính, kế toán trường học hướng dẫn lập dự toán, thanh quyết toán thu, chi năm 2010-2011/ Thanh Thảo, Tuấn Anh hệ thống hóa | Lao động | 2010 |
85 | PL.00090 | | 945 cách xử lý tình huống trong công tác phí, tiếp khách, chi tiêu nội bộ phương tiện đi lại và mua sắm hàng hóa tại các cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp/ Thu Huyền, Ái Phương sưu tầm và hệ thống hóa | Tài chính | 2011 |
86 | PL.00091 | Anh Thy | Những quy định về đầu tư, ưu đãi, hỗ trợ cho giáo dục/ Anh Thy | Lao Động | 20108 |
87 | PL.00092 | Tạ, Huy Đăng | Cẩm nang kế toán trường học/ Tạ Huy Đăng b.s | Tài chính | 2003 |
88 | PL.00093 | | Định mức chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho năm ngân sách 2011: Năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của luật ngân sách nhà nước | Lao Động xã Hội | 2010 |
89 | PL.00094 | | Bộ quy trình hướng dẫn kiểm soát chi qua hệ thống Kho bạc Nhà nước/ S.t., hệ thống hoá: Ngọc Sơn, Việt Đức. T.1 | Tài chính | 2012 |
90 | PL.00095 | | Bộ quy trình hướng dẫn kiểm soát chi qua hệ thống Kho bạc Nhà nước/ S.t., hệ thống hoá: Ngọc Sơn, Việt Đức. T.2 | Tài chính | 2012 |
91 | PL.00096 | | Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện. Q.I | Tài chính | 2003 |
92 | PL.00097 | | Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước ()đã sửa, đổi bổ sung áp dụng từ tháng 8 - 2012): Quản lý tài chính, sử dụng các quỹ, kinh phí ngân sách năm 2013 | Tài chính | 2012 |
93 | PL.00098 | | Hướng dẫn thực hiện kế toán hành chính sự nghiệp & chính sách về quản lý tài chính, tài sản công, thu chi ngân sách & quy định mới nhất về lao động- tiền lương áp dụng trong các đơn vijhanhf chính sự nghiệp 2009 | Lao động | 2009 |
94 | PL.00099 | | Hướng dẫn hạch toán mục lục ngân sách nhà nước sử đổi, bổ sung & chế độ thanh toán nghỉ phép, báo cáo thống kê tài chính: Trong các cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp 2012/ Thùy Linh, Việt Trinh sưu tầm và hệ thống. | Tài chính | 2011 |
95 | PL.00100 | | Chế độ quản lý nhân sự, quản lý tài chính kế toán, quản lý ngân sách, tiền mặt, giao và quản lý tài sản tại các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước/ S.t., hệ thống hoá: Thu Huyền, Ái Phương | Tài chính | 2012 |
96 | PL.00101 | | Hướng dẫn sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và hệ thống mục lục ngân sách nhà nước năm 2012/ Thu Huyến, Ái Phương sưu tầm vag hệ thống hóa | Tài chính | 2011 |
97 | PL.00102 | Thùy Linh | Bộ luật lao động 2012 (sửa đổi) quy định mới nhất về thời gian làm việc, thời gian nghỉ chế độ thai sản, chế độ bồi dưỡng và chính sách hưởng lương, bảo hiểm đối với công chức, viên chức và người lao động: Đã được quốc hội thông qua tại kifhopj thứ III quốc hội khóa XIII năm 2012/ Thùy Linh, Việt Trinh sưu tầm và hệ thống. | Lao Động | 2012 |
98 | PL.00103 | | Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam | Chính trị Quốc gia | 2001 |
99 | PL.00104 | | Hệ thống các văn bản mới về tài chính - kế toán dùng cho công đoàn các cấp | Nxb. Hà Nội | 2014 |
100 | PL.00105 | | Bạn và những điều cần biết về pháp luật | Nxb. Huế | 2008 |
101 | PL.00106 | | Bạn và những điều cần biết về pháp luật | Nxb. Huế | 2008 |
102 | PL.00107 | | Những quy định mới về đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông/ Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2013 |
103 | PL.00108 | | Quy định mới về ứng dụng công nghệ thông tinvào đổi mới dạy - học trong nhà trường/ Phạm Văn Tây | Đại học Sư phạm | 2009 |
104 | PL.00109 | | Sổ tay hướng dẫn các hoạt động công đoàn & giải đáp những chế độ, chính sách, thi đua khen thưởng đối với cán bộ công chúc, viên chức, người lao động dành cho cán bộ công đoàn các cấp năm 2015/ Tài Thành, Vũ Thanh (tuyển chọn và hệ thồng) | Nxb. Hồng Đức | 2015 |
105 | PL.00110 | Lê Hồng Sơn | Những chế độ chính sách và văn bản pháp luật hiện hành đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên/ B.s: Lê Hồng Sơn, Lương Tấn Thuỳ, Vũ Xuân Huyên... T.1 | Lao động | 2000 |
106 | SPL.00000 | | An ninh kinh tế và nền kinh tế thị trường Việt Nam/ Phạm Minh Chính, Nguyễn Văn Bình, Phạm Quý Ngọ... | Công an nhân dân | 2011 |